Nội dung bài học
draw up
🔹 Cụm động từ: vẽ, viết lên, soạn thảo
Q: I can draw up some design options for the flower beds.
A: Tôi có thể phác thảo một số phương án thiết kế cho các bồn hoa.
Cụm từ liên quan:
🔹 draw up a contract – soạn thảo một hợp đồng
🔹 draw up plans – lên kế hoạch